名 (Na): Danh - Phần 4 - 瞳 (Dō): Đồng

757 10 0
                                    


瞳術 (Dōjutsu): Đồng Thuật

写輪眼 (Sharingan): Tả Luân Nhãn

万華鏡写輪眼 (Mangekyō Sharingan): Vạn Hoa Kính Tả Luân Nhãn


永遠万華鏡写輪眼 (Eien Mangekyō Sharingan): Vĩnh Viễn Vạn Hoa Kính Tả Luân Nhãn

輪廻眼 (Rinnegan): Luân Hồi Nhãn

=> 輪廻六道 (Rinne Rokudō): Luân Hồi Lục Đạo

1. 天道 (Tendō): Thiên Đạo

2. 人間道 (Ningendō): Nhân Gian Đạo

3. 地獄道 (Jigokudō): Địa Ngục Đạo

4. 畜生道 (Chikushōdō): Súc Sinh Đạo

5. 餓鬼道 (Gakidō): Ngạ Quỷ Đạo

6. 修羅道 (Shuradō): Tu La Đạo

=> 外道 (Gedō): Ngoại Đạo


白眼 (Byakugan): Bạch Nhãn


転生眼 (Tenseigan): Chuyển Sinh Nhãn (Movie: The Last: Naruto The Movie)

直巴輪廻眼 (Choku Tomoe Rinnegan): Trực Ba Luân Hồi Nhãn

輪廻写輪眼 (Rinne Sharingan): Luân Hồi Tả Luân Nhãn

血龍眼 (Ketsuryūgan): Huyết Long Nhãn (Novel: サスケ真伝 · 来光篇 (Sasuke Shinden: Raikō-hen): Sasuke Chân Truyền: Lai Quang Thiên, Anime)

幻術 (Genjutsu): Huyễn Thuật

月読 (Tsukuyomi): Nguyệt Độc

無限月読 (Mugen Tsukuyomi): Vô Hạn Nguyệt Độc

伊奘諾 (Izanagi): Y Trang Nặc

伊奘冉 (Izanami): Y Trang Nhiễm

別天神 (Kotoamatsukami): Biệt Thiên Thần

忍術 (Ninjutsu): Nhẫn Thuật

加具土命 (Kagutsuchi): Gia Cụ Thổ Mệnh

天照 (Amaterasu): Thiên Chiếu

須佐能乎(Susanō-o): Tu Tá Năng Hồ

八坂勾玉 (Yasaka Magatama): Bát Phản Câu Ngọc

神威 (Kamui): Thần Uy

神羅天征 (Shinra Tensei): Thần La Thiên Chinh

万象天引 (Banshō Ten'in): Vạn Tượng Thiên Dẫn

地爆天星 (Chibaku Tensei):Địa Bộc Thiên Tinh

外道輪廻転生の術 (Gedō Rinne Tensei no Jutsu): Ngoại Đạo Luân Hồi Chuyển Sinh Thuật

天手力 (Amenotejikara): Thiên Thủ Lực

Một số tên trong Naruto và bản dịch sang Hán ViệtNơi câu chuyện tồn tại. Hãy khám phá bây giờ